Giới thiệu Điều Hòa Daikin 1 Chiều 1.5 Hp (12000Btu) FTF35UV1V/RF35UV1V
Ưu điểm của sản phẩm
- Công suất làm lạnh cực nhanh
- Thiết kế hiện đại, trang nhã
- Dễ dàng vệ sinh và bảo dưỡng
- Tiết kiệm điện năng hiệu quả
Tính năng Điều Hòa Daikin 1 Chiều 1.5 Hp FTF35UV1V
Thiết kế thời trang
+ Điều hòa Daikin 1 chiều 12000 btu (FTF35UV1V/RF35UV1V) thuộc dòng điều hòa của Daikin giới thiệu vào năm 2020. Điều Hòa Daikin 1 Chiều 1.5 Hp FTF35UV1V với thiết kế đơn giản nhưng vẫn giữ được cho mình nét tinh tế hợp thời trang, chiếc điều hòa này giúp kiểm soát lưu lượng gió với độ ồn thấp mang đến cho người dùng không gian thoải mái nhất.
+ Điều hòa Đaikin 12000 btu (FTF35UV1V/RF35UV1V) được sản xuất tại Thái Lan có công suất 12000 btu phù hợp với những căn phòng có diện tích dưới 20m2 như phòng ngủ, phòng làm việc nhỏ hay phòng khách nhỏ.
Phin lọc xúc tác Apatit Titan
+ Điều hòa Daikin 1 chiều (FTF35UV1V/RF35UV1V) được trang bị phin lọc xúc tác quang Apatit Titan với các lớp vi sợi kích thước cỡ micromet giữ lại bụi và hấp thụ các chất gây dị ứng và mùi hôi. Phin lọc của điều hòa Daikin FTF35UV1V/RF35UV1V có hiệu quả sử dụng lên tới 3 năm và người dùng hoàn toàn có thể tự tháo và vệ sinh bằng nước khoảng 6 tháng/lần.
Tiết kiệm năng lượng
+ Điều hòa Daikin 1 chiều 12000 btu (FTF35UV1V/RF35UV1V) có công suất từ 2.0kW đến 6.0kW và đạt chỉ số COP cao từ 3.89 trở lên, nên người dùng không phải băn khoăn về hóa đơn tiền điện khi sử dụng.
Gas R32
+ Điều hòa Daikin 1 chiều 12000 btu (FTF35UV1V/RF35UV1V) này sử dụng môi chất lạnh R32 mới nhất hiện nay. Gas R32 đem đến hiệu suất làm lạnh cao hơn khoảng 1.6 lần so với gas R410A, gấp 6.1 lần so với gas R22, đồng nghĩa với việc tiết kiệm điện năng một cách đáng kể. Ngoài ra, gas R32 rất thân thiện với môi trường.
Tản nhiệt chống ăn mòn
+ Bề mặt cánh tản nhiệt dàn nóng Daikin 12000 btu (FTF35UV1V/RF35UV1V) được phủ lớp nhựa acrylic làm tăng cường khả năng chống lại mưa axít và hơi muối. Kế đến là lớp màng có khả năng thấm nước có tác dụng chống rỉ sét gây ra do nước đọng.
Daikin dòng tiêu chuẩn FTF
Dòng điều hòa tiêu chuẩn FTF của Daikin được giới thiệu vào đầu năm 2020, với ưu thế giá rẻ nhưng chất lượng đảm bảo, vẫn tối ưu trong sử dụng. Daikin FTF35UV1V giúp kiểm soát lưu lượng gió tinh tế của Daikin với độ ồn thấp mang đến cho bạn không gian tĩnh lặng và thoải mái.
Loại 1 chiều lạnh
Điều hòa Daikin FTF35UV1V là loại điều hòa 1 chiều lạnh, không có chiều sưởi. Đây là tính năng cơ bản của tất cả các loại điều hòa được kinh doanh trên thị trường. Loại 1 chiều lạnh cũng là lựa chọn của khoảng 90% khách hàng khi quyết định mua điều hòa. Ưu thế là giá rẻ hơn khá nhiều so với loại điều hòa 2 chiều.
Công suất 12000Btu (diện tích dưới 20m²)
Với công suất lạnh 12000Btu (tương đương 3.5kW lạnh hoặc 1.5 HP), tối ưu trong diện tích từ 15 – 20m², Daikin FTF35UV1V rất phù hợp lắp đặt trong không gian như phòng khách, phòng làm việc hoặc phòng ngủ lớn. Nếu phòng có diện tích lớn hơn hoặc có khả năng thất thoát nhiệt, bạn có thể cân nhắc lựa chọn công suất lớn hơn.
Không có Inverter
Nhược điểm của Daikin FTF35UV1V là không tích hợp công nghệ biến tần Inverter tiết kiệm điện. Dĩ nhiên, đi kèm với nhược điểm đó là ưu thế về chi phí mua sắm thiết bị ban đầu sẽ rẻ hơn đáng kể so với một bộ điều hòa có tích hợp công nghệ Inverter.
Công suất định mức | kW | 3.26 |
Btu/h | 11.100 | |
Nguồn điện | 1 pha, 220V, 50Hz | |
Dòng điện hoạt động | A | 4.3 |
Điện năng tiêu thụ | W | 933 |
CSPF | 3.71 | |
DÀN LẠNH | FTF35UV1V | |
Màu mặt nạ | trắng | |
Lưu lượng gió | Cao (m3/phút) | 11.4 |
Trung bình (m3/phút) | 8.3 | |
Thấp (m3/phút) | 7.3 | |
Tốc độ quạt | 5 cấp và tự động | |
Độ ồn (Cao/Trung bình/Thấp) | dB(A | 39/33/30 |
Kích thước (Cao*Rộng*Dày) | mm | 283 x 770 x 223 |
Khối lượng | Kg | 9 |
DÀN NÓNG | RF35UV1V | |
Màu vỏ máy | Trắng ngà | |
Máy nén | Loại | Máy nén Rotary dạng kín |
Môi chất lạnh | Công suất đầu ra (W) | 855 |
Loại | R-32 | |
Khối lượng nạp (kg) | 0.71 | |
Độ ồn | dB(A | 51 |
Kích thước (Cao*Rộng*Dày) | mm | 550 x 658 x 275 |
Khối lượng | Kg | 30 |
Giới hạn hoạt động | °CDB | 19.4 đến 46 |
Kết nối ống | Lỏng (mm) | ø6.4 |
Hơi (mm) | ø12.7 | |
Nước xả (mm) | ø18 | |
Chiều dài tối đa | m | 20 |
Chênh lệch độ cao tối đa | m | 15 |