Giới thiệu Điều hòa Panasonic 1 chiều inverter 9000 BTU XPU9XKH-8
Panasonic – Điều hòa Nhật Bản, Sản xuất tại Malaysia
Panasonic – thương hiệu đến từ Nhật Bản với các sản phẩm Điện tử, điện lạnh, điện dân dụng cao cấp được cả thế giới tin dùng. Đây là đất nước được biết đến có tiêu chuẩn kiểm soát về chất lượng khắt khe bậc nhất thế giới nhằm tạo ra sản phẩm chất lượng tuyệt vời: Sử dụng dễ dàng, bền bỉ, tiết kiệm điện, thân thiện môi trường…
Chính vì thế cũng thực sự dễ hiểu Panasonic với lịch sử gần 100 năm hoạt động kinh doanh và 50 năm đồng hành cùng nười tiêu dùng Việt Nam. Panasonic luôn là cái tên mà người tiêu dùng luôn khao khát sở hữu.
Ưu điểm của Điều hòa Panasonic 1 chiều inverter 9000 BTU XPU9XKH-8
- Dễ dàng tháo lắp vệ sinh.
- Công suất làm lạnh cực nhanh
- Tính năng tiết kiệm điện
- Thiết kế hiện đại trang nhã
- Gía thành hợp lý.
Thiết kế mới nổi bật hơn, mang lại vẻ đẹp sang trọng
+ Dàn lạnh điều hòa panasonic thuộc dòng điều hòa dân dụng được thiết kế lại kiểu cách hơn, với đường cong cá tính mặt viền sáng bóng khiến sản phẩm trông nổi bật hơn. Nhắc đến Panasonic là khách hàng luôn nghĩ đến sự nổi bật trong thiết kế, máy Điều hòa Panasonic 1 chiều inverter XPU9XKH-8 mang đến một không gian hiện đại, sang trọng cho không gian nội thất của gia đình bạn.
+ Công suất làm lạnh 9.040 Btu (1.0HP) là sự lựa chọn hợp lý dành cho những căn phòng có diện tích nhỏ từ 10m2 – 15m2. Nếu vượt quá diện tích quy định máy vẫn hoạt động bình thường nhưng cho kết quả làm lạnh kém. Quý khách hàng cần lưu ý để có thể lựa chọn được một sản phẩm máy điều hoà panasonic inverter ưng ý và hiệu quả.
Tiết kiệm điện năng với công nghệ biến tần Inverter
+ Bằng việc thay đổi tốc độ quay của máy nén bằng một mạch điều khiển thay đổi tần số điện mang đến khả năng vận hành ổn định, bền bỉ. Máy điều hòa panasonic CU/CS-XPU9XKH-8 được trang bị công nghệ Inverter đem đến khả năng tiết kiệm điện hiệu quả đồng thời có khả năng duy trì mức nhiệt ổn định trong phòng đem đến cảm giác dễ chịu cho người sử dụng.
Bảo vệ sức khoẻ với công nghệ làm sạch không khí, kháng khuẩn Nanoe-X
+ Nanoe-X là công nghệ đặc trưng của máy điều hòa Panasonic, đem lại thành công và tạo nên thương hiệu Panasonic tiếng tăm trên thị trường. Công nghệ này cho phép máy điều hòa Panasonic có khả năng vô hiệu hoá các loại vi khuẩn, bụi bẩn, mùi hôi tại màng lọc mang đến một không gian tươi mát, trong lành cho căn phòng của bạn.
Chế độ làm lạnh nhanh iAuto
+ Chỉ nhấn nút một cách đơn giản bạn có thể tận hưởng ngay cảm giác mát lạnh dễ chịu chỉ sau một vài phút ngắn ngủi. Máy điều hoà Panasonic 9.040 Btu 1 chiều CU/CS-XPU9XKH-8 được trang bị tính năng này giúp sản phẩm có khả năng làm lạnh nhanh chóng, hiệu quả. Công nghệ rất hữu hiệu đem lại cảm giác thư giãn, thoải mái giải toả stress cho bạn sau những ngày làm việc căng thẳng, mệt nhọc trong tiết trời nắng nóng của mùa Hè.
Chế độ làm khô, hút ẩm
+ Một trong những loại thời tiết mà chắc hẳn ai cũng không thích đó chính là nồm ẩm. Nồm ẩm khiến căn phòng của bạn luôn trong tình trạng ẩm ướt, đổ mồ hôi đây cũng là môi trường thuận lợi tạo điều kiện cho vi khuẩn, vi rút gây hại cho sức khoẻ sinh sôi, phát triển và lúc đó điều hòa treo tường Panasonic sẽ loại bỏ ẩm và tạo cảm giác thoải mái và khô ráo.
Bảo hành điều hòa Panasonic toàn máy 1 năm, máy nén 7 năm tại nhà / tại chân công trình
Bạn hoàn toàn yên tâm với chính sách và chế độ bảo hành điều hòa Panasonic bởi: Panasonic ứng dụng tiêu chuẩn bảo hành Nhật Bản tại Việt Nam.
Thời gian bảo hành điều hòa Panasonic chính hãng cho toàn bộ sản phẩm 1 năm, máy nén 7 năm tại nhà / tại chân công trình.
Với mạng lượng phủ rộng khắp cả nước: 8 Trạm bảo hành độc quyền Panasonic, 19 trạm ưu tiên bảo hành Panasonic, 110 trạm bảo hành ủy quyền, đặc biệt có 9 đội phản ứng nhanh (Hà Nội, Hải Phòng, Thanh Hóa, Nghệ An, Đà Nẵng, Nha Trang, HCM, Cần Thơ). Vì thế khi gặp sự cố bảo hành Bạn hoàn toàn yên tâm rằng kỹ thuật viên của Panasonic sẽ nhanh chóng có mặt xử lý khắc phục sự cố cho Bạn.
MẪU | (50Hz) | CS-XPU9XKH-8 [CU-XPU9XKH-8] | |
Công suất làm lạnh | (nhỏ nhất-lớn nhất) | kW | 2,65 (0,84-2,90) |
Btu/giờ | 9.040 (2.860-9.890) | ||
Chỉ số hiệu suất làm lạnh toàn mùa (CSPF) | 4.70 | ||
EER | (nhỏ nhất-lớn nhất) | Btu/hW | 11,30 (12,71-10,99) |
W/W | 3,31 (3,73-3,22) | ||
Thông số điện | Điện áp | V | 220 |
Cường độ dòng điện | A | 3.9 | |
Điện vào (nhỏ nhất-lớn nhất) | W | 800 (225-900) | |
Khử ẩm | L/giờ | 1.6 | |
Pt/giờ | 3.4 | ||
Lưu thông khí | Trong nhà | m³/phút (ft³/phút) | 10,3 (365) |
Ngoài trời | m³/phút (ft³/phút) | 26,7 (940) | |
Độ ồn | Khối trong nhà (H / L / Q-Lo) | dB (A) | 36/26/21 |
Khối ngoài trời (H) | dB (A) | 47 | |
Kích thước trong nhà (ngoài trời) | Chiều cao | mm | 290 (511) |
inch | 11-7/16 (20-1/8) | ||
Chiều rộng | mm | 779 (650) | |
inch | 30-11/16 (25-19/32) | ||
Chiều sâu | mm | 209 (230) | |
inch | 8-1/4 (9-1/16) | ||
Trọng lượng tịnh | Trong nhà | kg (lb) | 8 (18) |
Ngoài trời | kg (lb) | 19 (42) | |
Đường kính ống dẫn | Ống lỏng | mm | ø 6,35 |
inch | 43834 | ||
Ống ga | mm | ø 9,52 | |
inch | 43898 | ||
Nối dài ống | Chiều dài ống chuẩn | m | 7.5 |
Chiều dài ống tối đa | m | 20 | |
Chênh lệch độ cao tối đa | m | 15 | |
Lượng môi chất lạnh ga cần bổ sung* | g/m | 10 | |
Nguồn điện | Trong nhà |